Xu Hướng 12/2023 # Điềm Báo Trước Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 14 Xem Nhiều

Bạn đang xem bài viết Điềm Báo Trước Trong Tiếng Tiếng Anh được cập nhật mới nhất tháng 12 năm 2023 trên website Gdcn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Chúa Giê-su cho biết một “điềm” báo trước thế gian này sắp kết thúc.

Jesus gave a “sign” to indicate when the end is near.

jw2023

Sự rúng động tiên tri nơi A-ghê 2:7 là điềm báo trước về điều gì?

Of what is the rocking foretold at Haggai 2:7 a portent?

jw2023

Sự bất-pháp gia tăng—Điềm báo trước tận-thế chăng?

Increasing Lawlessness —A Sign of the World’s End?

jw2023

28 Tuy nhiên, sự sụp đổ đó chỉ là điềm báo trước sự hủy diệt tối hậu của tôn giáo giả.

28 That fall, however, was just a precursor to the ultimate destruction of false religion.

jw2023

Cái chết của ông là điềm báo trước vụ tự thiêu nổi tiếng của Jan Palach ở Praha 4 tháng sau đó.

Siwiec’s death foreshadowed the much better known self-immolation of Jan Palach in Prague four months later.

WikiMatrix

Nhưng có một vài điềm báo trước cho quan trọng đối với The Sims và thể loại mô phỏng xã hội.

But there are several important precursors to The Sims and the social simulation genre.

WikiMatrix

Một số dân tộc ở miền cực bắc xem các tia cực quang là điềm báo trước chiến tranh và dịch lệ.

Some peoples of the Far North view the northern lights as an omen of war and pestilence.

jw2023

Vợ tôi nói đùa rằng việc trở thành một trong những bệnh nhân của tôi là một điềm báo trước rất xấu.

My wife jokingly says that it was a bad prognostic sign to become one of my patients.

LDS

Có phải nó hoàn toàn chỉ là một thông điệp về chết chóc, một điềm báo trước sự hủy diệt không ai sống sót hay không?

Was it exclusively a message of doom, a harbinger of annihilation with no survivors?

jw2023

Bởi lẽ chứng kiến tất cả các điềm báo trước xảy ra chung quanh chúng ta, mong sao chúng ta nhìn về tương lai với đức tin.

(2 Peter 3:11, 12) In view of all the telling signs round about us, may we look ahead in faith.

jw2023

• Ở Thailand: Trận lụt nặng nề ở Bangkok năm 2011 là một điềm báo trước những gì mà thành phố này sẽ phải gánh chịu khi trái đất ấm lên.

* In Thailand the severe flooding suffered in Bangkok in 2011 was a precursor to what the city can expect in a warming world.

worldbank.org

LP kết quả, Mr. Natural, bao gồm ít ballad hơn và là điềm báo trước của việc chuyển hướng sang R&B trong phần thời gian còn lại của ban nhạc.

WikiMatrix

Như là một điềm báo trước của thế giới ngày nay về đám mây điện toán và phần mềm dịch vụ, hệ thống của ông tên là NLS dùng cho hệ thống trực tuyến.

And in a premonition of today’s world of cloud computing and softwares of service, his system was called NLS for oN- Line System.

QED

Như là một điềm báo trước của thế giới ngày nay về đám mây điện toán và phần mềm dịch vụ, hệ thống của ông tên là NLS dùng cho hệ thống trực tuyến.

And in a premonition of today’s world of cloud computing and softwares of service, his system was called NLS for oN-Line System.

ted2023

Nhóm này tuyên bố rằng mục đích của việc nâng đỡ là cho sự thăng thiên của nhân loại nói chung, mà sự thăng thiên cá nhân là điềm báo trước và sự trợ giúp.

The group claims that the purpose of the Lift-off is for the ascension of the human race as a whole, to which individual ascension is a precursor and an aid.

WikiMatrix

Giê-su đã cho “điềm” gì báo trước ngài sẽ “đến và tận-thế”?

What “sign” did Jesus give of his “coming, and of the end of the world”?

jw2023

Cũng vậy, chẳng có một biến-cố nào riêng nó có thể làm thành “điềm” đã báo trước.

Likewise, one happening does not constitute the “sign.”

jw2023

Một số chiêm tinh gia xem các thiên thể để tìm điềm báo trước việc lành và dữ, họ tin người ta có thể dùng sự hiểu biết đó và được lợi ích về nhiều khía cạnh.

Some practitioners use astrology as a means to look to the celestial bodies for indications or warnings about the future, which the knowledgeable can make use of and benefit from in various ways.

jw2023

Cuộc vây hãm Petersburg là điềm báo trước việc chiến tranh chiến hào được sử dụng phổ biến trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, giành lấy một vai trò đặc biệt trong lịch sử quân sự thế giới.

The Siege of Petersburg foreshadowed the trench warfare that was common in World War I, earning it a prominent position in military history.

WikiMatrix

Hoạt động tội ác gia tăng trong thời chúng ta thật ra là điềm báo trước một việc sắp đến. Đó là sự can thiệp của Đức Chúa Trời nhằm loại bỏ hết những kẻ gian ác, kể cả những kẻ làm tội ác.

The increased criminal activity of our day actually presages the nearness of divine intervention to remove all wicked ones, including all perpetrators of crime.

jw2023

Giống như nhiều tác gia cùng thời với ông, Suetonius ghi lại các điềm báo một cách nghiêm túc và cẩn thận bao gồm các ghi chép những điềm báo trước về sự sinh ra của các hoàng đế, sự kế vị và qua đời.

As with many of his contemporaries, Suetonius took omens seriously and carefully includes reports of omens portending imperial births, accessions, and deaths.

WikiMatrix

Sau đó, trong đó lỗ ký hợp đồng, bị chìm đắm, cũng vậy, bên dưới dòng nước của con tàu, Jonah cảm thấy điềm báo trước đó giờ ngột ngạt, khi cá voi được tổ chức trong nhỏ nhất của phường ruột của mình.

Then, in that contracted hole, sunk, too, beneath the ship’s water- line, Jonah feels the heralding presentiment of that stifling hour, when the whale shall hold him in the smallest of his bowels’wards.

QED

Thật thế, giờ đây có thể nhận ra điềm báo trước việc Đức Chúa Trời sắp ra tay hành động, cho thấy mạng sống của nhiều người trong hệ thống mọi sự này đang lâm nguy.—So sánh 2 Ti-mô-thê 3:1-5; 2 Phi-e-rơ 3:3, 4; Khải-huyền 6:1-8.

Indeed, the sign that God will soon take action is observable now, indicating that the lives of people in this system of things are in danger. —Compare 2 Timothy 3:1-5; 2 Peter 3:3, 4; Revelation 6:1-8.

jw2023

Một số điềm triệu báo trước Ngày Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô đã được hay hiện đang được ứng nghiệm.

Some of the signs foretelling the Second Coming of Jesus Christ have already been or are now being fulfilled.

LDS

Điềm Báo Hiệu Trong Tiếng Tiếng Anh

Glosbe sử dụng cookie để đảm bảo bạn có được trải nghiệm tốt nhất

Bài báo nói tiếp: “Thời sự gần đây cho thấy những thí dụ sống động về những sự đụng độ với vi khuẩn trong những vùng hẻo lánh có thể là điềm báo hiệu những sự bộc phát rộng lớn hơn trong tương lai”.

“Recent history offers vivid examples of viral skirmishes in isolated areas that may foreshadow much broader outbreaks in the future,” the article adds.

Ê-li mong muốn nhìn thấy điềm báo hiệu Đức Giê-hô-va hành động, nên ông sai người phụ tá đi lên một chỗ cao và thuận lợi để xem ở đường chân trời có dấu hiệu nào cho thấy trời sắp mưa hay không.

Elijah eagerly sought evidence that Jehovah was about to act, so he sent his attendant up to a high vantage point to scan the horizon for any signs of impending rain.

Đến lượt nó, bắt nguồn từ chữ “Latin” biểu thị một “biển hiệu nhận dạng, mã thông báo, biển hiệu, biểu tượng; bằng chứng; tiêu chuẩn quân sự, biểu tượng; tín hiệu, điềm báo, biển hiệu trên thiên đàng, chòm sao.”

This, in turn, stems from Latin ‘signum’ indicating an”identifying mark, token, indication, symbol; proof; military standard, ensign; a signal, an omen; sign in the heavens, constellation.”

Ông nói rằng những gì họ đã làm với L’Arche không phải là giải pháp mà là một điềm báo, một dấu hiệu.

He’s says that what they do with L’Arche is not a solution, but a sign.

Vì vậy, để được hướng dẫn, họ thường nhìn lên trời và tìm kiếm các dấu hiệu cũng như điềm báo.

They therefore looked to the heavens for signs and omens to guide them.

Ông viết: “Sự sụp đổ của cường quốc thế giới này [Ê-díp-tô] là một điềm và dấu hiệu báo trước sự sụp đổ của mọi cường quốc thế giới chống tôn giáo trong ngày phán xét sau cùng”.

He writes: “The overthrow of this world-power [Egypt] is an omen and prelude of the overthrow of every ungodly world-power on the day of the last judgment.”

Năm 534, khi nhìn thấy Sao Hỏa xuất hiện trong chòm sao Đẩu Túc (theo điềm báo truyền thống nghĩa là báo hiệu hoàng đế sẽ buộc phải dời khỏi hoàng cung), Lương Vũ Đế đã cố gắng xua điềm xấu bằng cách đi bộ chân không quanh hoàng cung.

In 534, with Mars seen in the Dipper constellation-traditionally thought to be a sign that the emperor would be forced to leave the palace-Emperor Wu tried to divert the ill fortune by walking barefoot around his palace.

Trong Ngũ Thư (Torah), cùng một từ được sử dụng để mô tả các ngôi sao như dấu hiệu hay điềm báo (Sáng Thế 1:14), cầu vồng là dấu hiệu của Thiên Chúa như một lời hứa sẽ không bao giờ phá hủy những tạo phẩm của mình bằng lũ lụt một lần nữa (Sáng Thế 9:12), cắt bao quy đầu là một dấu hiệu của giao ước giữa Chúa với Abraham (Sáng Thế 17:11), và các phép lạ do Moses thực hiện trước đời các Pharaoh (Exodus 4: 8,9,17,28; 7: 3; 08:23; 10: 1, 2).

In the Torah, the same word is used to describe the stars as signs or omens (Genesis 1:14), the rainbow as the sign of God’s promise to never again destroy his creation with a flood (Genesis 9:12), circumcision as a token of God’s covenant with Abraham (Genesis 17:11), and the miracles performed by Moses before the Pharaoh (Exodus 4:8,9,17,28; 7:3; 8:23; 10:1,2).

Trải qua lịch sử với các dạng thức khác nhau, thầy bói đưa ra sự giải thích về cách mà người đi xem bói nên tiến hành, dựa vào việc đọc các dấu hiệu, sự kiện, điềm báo hoặc thông qua điều gọi là tiếp xúc với các lực lượng siêu nhiên.

Used in various forms throughout history, diviners ascertain their interpretations of how a querent should proceed by reading signs, events, or omens, or through alleged contact with a supernatural agency.

16 Và có nhiều người, trước kia không tin những lời nói của các tiên tri đã angã lăn xuống đất như người chết, vì họ biết rằng bkế hoạch hủy diệt lớn lao mà họ đã đặt ra để hại những người tin vào lời nói của các tiên tri nay đã thành vô hiệu quả; vì điềm triệu đã được báo trước nay đã xuất hiện.

16 And there were many, who had not believed the words of the prophets, who afell to the earth and became as if they were dead, for they knew that the great bplan of destruction which they had laid for those who believed in the words of the prophets had been frustrated; for the sign which had been given was already at hand.

Nhảy Mũi Trong Tiếng Tiếng Anh

Đứa trẻ nhảy mũi bảy lần rồi mở mắt ra.

The boy sneezed seven times, after which he opened his eyes.

jw2023

Chẳng bao lâu sau thì người đứa nhỏ ấm trở lại, và em nhảy mũi bảy lần.

Soon the boy’s body becomes warm, and he sneezes seven times.

jw2023

Rồi nó “nhảy mũi bảy lần, và mở mắt ra”.

He “began to sneeze as many as seven times, after which the boy opened his eyes.”

jw2023

Bệnh này lây đến nỗi mà tại những thành phố như New York, người ta có thể bị phạt hoặc bị tù nếu chỉ nhảy mũi thôi!

So contagious was this disease that in cities such as New York, people could be fined or jailed just for sneezing!

jw2023

Họ có thể là những nhân tố then chốt và lớn nhất của bộ ứng dụng văn phòng miễn phí phổ biến nhất và họ đối xử với nó như bị nhảy mũi.

They could have been the key player and the biggest part of the most popular free software office suite and they treated it like a runny nose.

WikiMatrix

Bộ truyện cũng như nhân vật của Shahrina đã đạt được sự sùng bái trong cộng đồng người Nam Phi Ấn Độ với hành vi “nhảy mũi” của cô đã giành được nhiều người hâm mộ.

The series as well as Shahrina’s character gained a cult following among the South African Indian community with her trademark “nose twitch” winning her many fans.

WikiMatrix

Bao lâu mới có một vụ một cô gái 27 tuổi nhảy ra trước mũi tàu?

How often does a 27-year-old fall in front of a train?

OpenSubtitles2023.v3

May là tôi biết khá nhiều về việc nhảy xuống trước mũi tàu điện ngầm, còn cô ấy lại biết vài chiêu để lấy trộm xác chết và sắp đặt vào dưới sân ga điện ngầm.

Luckily I know a lot about jumping in front of subway trains, and she, disturbingly, knows a thing or two about stealing cadavers and rigging them under subway platforms.

OpenSubtitles2023.v3

Precision Jump: Nhảy và tiếp đất chính xác bằng mũi chân trên những chướng ngại vật nhỏ hoặc hẹp.

“Precision” Jumping and landing accurately with the feet on small or narrow obstacles.

WikiMatrix

Chè Tiếng Anh Là Gì?

Chè tiếng anh là gì? đó là một câu hỏi được các bạn đam mê món tráng miệng này quan tâm. Đôi khi bạn đến một đấy nước nào đó mà lúc đó bạn rất muốn ăn chè thì với vốn liến tiếng anh vốn có thì bạn vẫn không biết chè tiếng anh gọi là gì. Thì với bài viết ngày hôm nay chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách nói một số từ tiếng anh về các loại chè thông dụng để bạn có thể tự kêu cho mình một ly chè ngon lành khi ở xứ người.

1.Sweet lotus seed gruel: chè hạt sen chúng tôi Ball Sweet Soup: chè trôi nước 3.Cassava Gruel: chè sắn 4.White cow-pea with coconut gruel: chè đậu trắng với nước cốt dừa 5.Green beans sweet gruel : chè đậu xanh 6.Black beans sweet gruel: chè đậu đen chúng tôi beans sweet gruel: chè đậu đỏ 8.Sweet Taro Pudding with coconut gruel: chè khoai môn với nước dừa 9.Tofu: đậu phụ 10.Mixed fruit: trái cây trộn 11.Sweet banana with coconut gruel: chè chuối 12.Sweet mung bean gruel: chè táo soạn 13.Three colored sweet gruel: chè ba màu chúng tôi Sweet gruel: chè Thái thơm ngon chúng tôi Bach sweet gruel : chè khúc bạch

Các loại chè hoa quả bằng tiếng anh

Chè bưởi gọi bằng tiếng anh là made from grapefruit oil and slivered rind

Chè cốm – made from young rice.

Chè củ súng – made from water lily bulbs

Chè củ mài – made from Dioscorea persimilis

Chè hột lựu (called by this name in southern Vietnam and by chè hạt lựu in northern Vietnam) – in this dish, rice paste are cut into pomegranate seed-shaped pieces.

Chè củ từ (or chè khoai từ) – made from Dioscorea esculenta

Chè khoai lang – made from sweet potato

Chè chuối – made from bananas and tapioca (Vietnamese: bột báng)

Chè mít – made from jackfruit

Chè thốt nốt – made from sugar palm seeds

Chè lô hội – made from Aloe vera

Hột é – made from Sterculia lychnophora extract and basil seeds

Chè bánh lọt – made from bánh lọt – a cake from Huế (lọt means “to sift”).

Chè bắp (the Southern dialect) or chè ngô (the Northern dialect) – made from corn and tapioca rice pudding

Chè sắn lắt – made from sliced cassava

Chè bột sắn (or chè sắn bột) – made from cassava flour

Chè lam – made from ground glutinous rice

Chè hoa quả mixture of different fruits including pineapple, watermelon, apple, pear, mango, lychee, dried banana, cherry, and dried coconut with milk, yogurt, and syrup

Chè nhãn – made from longan

Chè xoài – made from mango

Chè trái cây – made from fruits

Chè trái vải – lychee and jelly

Chè sầu riêng – made from durian

Chè sen dừa – made from lotus seeds and coconut water

Chè hạt sen – made from lotus seeds

Chè củ sen – made from lotus tubers

Chè mã thầy (or chè củ năng) – made from water chestnuts

Chè thạch lựu – made from seaweed and other pomegranate seed-shaped tapioca pearls.

Chè con ong (literally “bee sweet soup”; so named because this dish is viscous and yellow, like honey) – made from glutinous rice, ginger root, honey, and molasses- this is a northern dish, usually cooked to offer to the ancestors at Tết.

Chè bột lọc from small cassava and rice flour dumplings

Chè trôi nước – balls made from mung bean paste in a shell made of glutinous rice flour; served in a thick clear or brown liquid made of water, sugar, and grated ginger root.

Chè hột éo – basil seed drink

Chè khoai môn – made from taro

Chè kê – made from millet

Chè môn sáp vàng – made from a variety of taro grown in Huế

Chè khoai tây – made from potato

Chè sen – made from thin vermicelli and jasmine flavoured syrup

Chè mè đen – made from black sesame seeds

Chè thạch or chè rau câu – made from agar agar

Chè thạch sen – made from seaweed and lotus seeds

Chè thạch sen – thin, vermicelli-like jellies.

Sương sâm – jelly with Tiliacora triandra extract

Sương sáo – Grass jelly

Chè bánh xếp – green bean wrapped in a tapioca skin dumpling eaten in a coconut milk base with smaller pieces of tapioca. Translated to English, the dish is “folded cake dessert”.

Tết Trung Thu Trong Tiếng Anh Gọi Bằng Gì

Ý nghĩa Tết Trung Thu

Lễ Tết Trung Thu của người Việt có nguồn gốc từ người Tàu xưa và theo phong tục người Việt biến ngày hội Trung Thu trở thành nét bản sắc văn hóa riêng của mình. So với lễ Trung Thu của người Tàu thì lễ hội trăng rằm này có nhiều nét đẹp hơn, riêng biệt hơn.

Với người Việt thì cứ đến độ lễ tết trung thu hằng năm thì nhà nhà chuẩn bày cỗ mừng trung thu gồm bánh trung thu là điều bắt buộc phải có sau đó là kẹo, bưởi, mía, và nhiều thứ hoa quả khác nữa. Người Việt cho rằng Trung thu là dịp để con cái hiểu được sự săn sóc quí mến của cha mẹ đối với mình một cách cụ thể. Vì thế, tình yêu gia đình lại càng khắng khít thêm.

Tết Trung Thu bằng tiếng Anh gọi là gì?

Tết trung thu Tiếng Anh được gọi là Mid-Autumn Festival. Ngoài ra trung thu tiếng anh còn được gọi là Full-Moon Festival, Lantern Festival, Mooncake Festival…

Ngoài ra lễ hội Trung Thu thường tổ chức các hoạt động, trò chơi của ngày hội gọi bằng tiếng anh như sau:

Múa sư tử hay múa lân đều gọi là : Lion Dance

Múa rồng: Dragon Dance

Chị Hằng: The Moon Lady

Chú cuội: The man in the moon, có người gọi bằng The Moon Man

Thỏ ngọc: Jade Rabbit

Cây đa: the banyan tree

Đèn lồng: lantern

Đèn ông sao: star lantern

“Rước đèn ông sao”: celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern.

Ngắm trăng, thưởng trăng: watch and admire the Moon

Mặt nạ: mask

– wear funny/clown masks (mặt nạ chú hề, ngộ nghĩnh)

– 5-point star shaped lanterns or star lantern: đèn ông sao

– eat Moon cake – perform/ parade lion dance around/all over streets, biểu diễn trên phố

– appear some stands of selling moon cake: xuất hiện gian hàng bán bán bánh trung thuMoon cake:

– symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: biểu tượng cho may mắn, hạnh phúc, sức khoẻ và sự sung túc.

– including: meat, egg yolk, flavor, masheddried fruits, pumpkin’s or lotus seed and peanut, thịt , lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng

– most important and special food: món ăn quan trọng nhấtThe meaning

– is a good example of cultural value

– family unity of member or distant relative – maintain and develop the traditional value in the cozt, sacred atmosphere of family

Tết Trung Thu Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì ?

Cội nguồn Tết Trung Thu

Theo sách của người viết để lại rằng tết Trung Thu hằng năm của người Việt có nguồn gốc ban đầu của người hoa. Nhưng khi nhập vào người Việt đón lễ trung thu khác người hoa, mang bản sắc văn hóa dân tộc và quý trọng hơn nguồn gốc ban đầu.

Và cứ đến độ lễ tết trung thu hằng năm thì nhà nhà chuẩn bày cỗ mừng trung thu gồm bánh trung thu là điều bắt buộc phải có sau đó là kẹo, bưởi, mía, và nhiều thứ hoa quả khác nữa. Người Việt cho rằng Trung thu là dịp để con cái hiểu được sự săn sóc quí mến của cha mẹ đối với mình một cách cụ thể. Vì thế, tình yêu gia đình lại càng khắng khít thêm.

Tết Trung Thu tiếng Anh gọi là gì?

Tết trung thu Tiếng Anh được gọi là Mid-Autumn Festival. Ngoài ra trung thu tiếng anh còn được gọi là Full-Moon Festival, Lantern Festival, Mooncake Festival…

Ngoài ra các hoạt động của ngày vui lễ trung thu gọi bằng tiếng anh như sau:

Múa sư tử/múa lân: Lion Dance

Múa rồng: Dragon Dance

Chị Hằng: The Moon Lady

Chú cuội: The man in the moon/ The Moon Man

Đèn ông sao: star lantern

Đèn lồng: lantern

Thỏ ngọc: Jade Rabbit

Cây đa: the banyan tree

“Rước đèn ông sao”: celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern.

Ngắm trăng, thưởng trăng: watch and admire the Moon

Mặt nạ: mask

– falls on 15th, 8 in the lunarcalendar

– legend of Cuoi with banyan tree + story of Chang’e (truyền thuyết với cây đachú cuội và chị hằng nga) – held on the Fifteenth day of the eighth month/August in the lunar/Chinese calendar – the time is at the roundest and brightest moon in the yearActivity:

– wear funny/clown masks (mặt nạ chú hề, ngộ nghĩnh)

– 5-point star shaped lanterns or star lantern: đèn ông sao

– eat Moon cake – perform/ parade lion dance around/all over streets, biểu diễn trên phố

– including: meat, egg yolk, flavor, masheddried fruits, pumpkin’s or lotus seed and peanut, thịt , lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng

– most important and special food: món ăn quan trọng nhất – symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: biểu tượng cho may mắn, hạnh phúc, sức khoẻ và sự sung túc.

The meaning

– is a good example of cultural value

– family unity of member or distant relative – maintain and develop the traditional value in the cozt, sacred atmosphere of family

Cập nhật thông tin chi tiết về Điềm Báo Trước Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Gdcn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!