Bạn đang xem bài viết Lịch Âm Ngày 16 Tháng 5 Năm 2023 được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Gdcn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngày : kỷ mùi
– Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” – Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
– Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” – Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Ngày : Xích khẩu
tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi Chẳng thời mất của nó khi Không thì chó cắn phân ly vợ chồngTên ngày : Nữ thổ Bức – Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
Nên làm : Hợp kết màn hay may áo.
Kiêng cữ : Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
– Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Lộc khố: Tốt cho việc khai tSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh,
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Xem Lịch Ngày 16 Tháng 2 Năm 2023
Bạn đang xem ngày 16/2/2023 dương lịch tức âm lịch ngày 16/1/2023 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.
Chi tiết lịch âm ngày 16 tháng 2 năm 2023Xem ngày 16 tháng 2 năm 2023 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/2/2023 Tuổi xung khắc ngày 16/2/2023Tuổi xung khắc với ngày
Nhâm Ngọ – Bính Ngọ – Giáp Thân – Giáp Dần
Tuổi xung khắc với tháng
Canh Thân – Bính Thân – Bính Dần
Thập nhị trực chiếu xuống trực KhaiNên làm
Xây dựng sửa sang phòng bếp, khởi tạo, xuất hành, động thổ, xây dựng thêm nhà kho. Thờ cúng Táo Thần, giữ nguyên chỗ máy móc, đào ao, tháo nước. Thăm khám chữa bệnh lấy thuốc, nhập học, nấu rượu, làm chuồng chăn nuôi, bó cây chiết cành, may vá, khởi công làm lò nhuộm gốm.
Kiêng cự
Không tốt cho việc chôn cất.
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao CơViệc nên làm
Khởi công tạo tác mọi việc đều lợi, tốt nhất cho việc khai trương, chôn cất, xuất hành, tu sửa mồ mã, thủy lợi, mở thêm cửa.
Việc kiêng cự
Lót giường, đóng giường và đi thuyền đều không tốt.
Ngày ngoại lệ
Tại Thìn, Tý, Thân mọi việc đều kỵ tuy nhiên tại Tý có thể tạm dùng. Tại Thìn Sao Cơ sáng nhất nhưng lại phạm vào Phục Đoạn. Nên kỵ chôn cất, thừa kế, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm gốm. Nhưng lại tốt cho các việc như lấp hang, xây tường, làm cầu tiêu, cai sữa, kết dứt điều hung hại.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư” Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 16/2/2023 Giờ tốt xấu xuất hành ngày 16/2/2023
Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.
Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.
Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.
Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.
Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .
Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.
Bạn vừa xem thông tin về ngày 16 tháng 2 năm 2023 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.
Xem Lịch Ngày 16 Tháng 5 Năm 2023
Bạn đang xem ngày 16/5/2023 dương lịch tức âm lịch ngày 5/4/2023 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.
Chi tiết lịch âm ngày 16 tháng 5 năm 2023Xem ngày 16 tháng 5 năm 2023 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/5/2023 Tuổi xung khắc ngày 16/5/2023Tuổi xung khắc với ngày
Mậu Ngọ – Nhâm Ngọ – Canh Dần – Canh Thân
Tuổi xung khắc với tháng
Ðinh Hợi – Ất Hợi – Đinh Mão
Thập nhị trực chiếu xuống trực NguyNên làm
Khởi công làm lò nhuộm gốm, đi câu, đi săn, đóng lắp giường đều hanh thông.
Kiêng cự
Không nên xuất hành đường thủy chẳng khỏi gặp.
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao HưViệc nên làm
Hư nên chắc chắn sẽ không có việc chi tốt hợp với sao này cả.
Việc kiêng cự
Tạo tác hay khởi công mọi chuyện đều không như mong muốn. Như kết hôn, làm nhà cửa, lắp thêm cửa, khai trương, đào kinh rạch, tháo nước.
Ngày ngoại lệ
Tại Tý, Thìn và Thân mọi chuyện đều thuận nhưng ở Thìn tốt nhất. Hợp động sự với những ngày Canh Thân, Giáp Tý, Mậu Thìn, Mậu Thân, Canh Tý, Bính Thìn. Tuy nhiên trừ ngày Mậu Thìn ra thì chôn cất sẽ hợp với các ngày còn lại. Sao Hư Đăng Viên vào ngày Tý nhưng lại bị phạm vào Phục Đoạn Sát. Bởi vậy kỵ xuất hành, chia tài sản, thừa kế sự nghiệp, v.v. Tuy nhiên lại tốt cho việc cai sữa cho trẻ, xây nhà vệ sinh, xây bờ tường. Sao Hư phạm Diệt Một khi gặp Huyền Nhật vào các ngày 7, 8, 22, 23 ÂL. Kiêng cữ vào làm hành chính, thừa kế, lập lò gốm nhuộm. Nhất là đi thuyền sẽ không thoát khỏi xui xẻo .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư” Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 16/5/2023 Giờ tốt xấu xuất hành ngày 16/5/2023
Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .
Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.
Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.
Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.
Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.
Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.
Bạn vừa xem thông tin về ngày 16 tháng 5 năm 2023 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.
Xem Lịch Ngày 16 Tháng 5 Năm 2023
Bạn đang xem ngày 16/5/2023 dương lịch tức âm lịch ngày 24/4/2023 . Bạn sẽ được cung cấp thông tin chi tiết về ngày đó tốt xấu thế nào? Nên kiêng kỵ hay tốt cho công việc nào? Tuổi hợp khắc ngày đó. Nhằm giúp bạn lên kế hoạch tiến hành công việc được thuận lợi.
Chi tiết lịch âm ngày 16 tháng 5 năm 2023Xem ngày 16 tháng 5 năm 2023 dương lịch giúp bạn biết được ngày giờ xuất hành, sao tốt xấu chiếu mệnh, tuổi xung hợp, v.v. Và nên hay không nên làm các công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may mắn mang lại hiệu quả công việc cao.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/5/2023 Tuổi xung khắc ngày 16/5/2023Tuổi xung khắc với ngày
Ðinh Sửu – Ất Sửu
Tuổi xung khắc với tháng
Ất Hợi – Kỷ Hợi – Ất Tỵ
Thập nhị trực chiếu xuống trực MãnNên làm
Xuất hành, mua bán hàng, lớp mái, giữ nguyên chỗ máy móc, thu cho vay nợ. Thu nhận người giúp việc, sữa chửa lại nhà kho, theo học công nghệ, làm chuồng chăn nuôi tất cả đều tốt.
Kiêng cự
Thăng quan tiến chức, nạp đơn sớ, vào làm hành chính đều không tốt .
Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao NữViệc nên làm
May áo, kết màn tất cả đều thuận lợi.
Việc kiêng cự
Trăm việc đều hại, hung nhất là chôn cất, trổ cửa, đâm đơn kiện cáo, khai thông ống nước.
Ngày ngoại lệ
Tại Hợi Mão Mùi là tệ hại đường cùng nhất, riêng ngày Quý Hợi thì lại là cùng cực vừa phải. Bởi đó là ngày chót của 60 hoa giáp. Ngày Hợi mặc dù là ngày Sao Nữ sáng nhất tuy nhiên cũng không nên dùng vì phạm Phục Đoạn Sát. Kỵ thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Tuy nhiên nên kết dứt điều hung hạo, lấp hang lỗ, xây bờ tường, cai sữa, làm nhà vệ sinh.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt
Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư” Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 16/5/2023 Giờ tốt xấu xuất hành ngày 16/5/2023
Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Vào giờ này bạn làm bất cứ điều gì cũng khó thành công. Sự nghiệp thì khó thành, tiền tài thì mịt mờ. Đồng thời nên tránh và phòng mâu thuẫn cãi cọ. Việc kiện tụng tranh chấp thì nên được hoãn lại.
Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Vào giờ này gặp mâu thuẫn cãi cọ, đói kém nên phải đề phòng và hoãn lại. Thận trọng tránh lây bệnh và bị người khác nguyền rủa. Khi có việc tranh luận hay hội họp thì tránh đi vào giờ này. Tuy nhiên nếu buộc phải đi thì cần tránh gây ẩu đả với nhau, giữ miệng.
Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Vào giờ này mọi chuyện đều hanh thông tốt đẹp. Buôn bán kinh doanh thuận lợi, người xuất hành đi gặp may mắn. Phụ nữ sẽ mang thai và người đi làm ăn xa lâu năm sẽ trở về. Người nhà đều khỏe mạnh, mọi việc đều thuận hòa.
Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Giờ Tuyết Lô dư 0, bao gồm những số có thể chia hết cho 6 như 6, 12, 18, v.v. Vào giờ này ra đi sẽ gặp tai nạn, cầu lộc tài thì không được như ý muốn, gặp ma quỷ phải cúng. Gặp quan thì phải nịnh mọi chuyện mới qua.
Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Tiến hành mọi chuyện đều sẽ được hanh thông suôn sẻ. Nếu muốn xuất hành nhằm cầu lộc tài bạn hãy chọn hướng Tây Nam. Giúp cho mọi người đều bình an, may mắn tài lộc.
Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Nếu cầu tài hướng Nam thì mọi chuyện sẽ được hanh thông suôn sẻ. Cầu tài hướng Nam mọi chuyện sẽ rất tốt. Khi đi công việc sẽ gặp chuyện vui, gặp người có chức quyền sẽ hanh thông suôn sẻ. Có tin vui đem về. .
Bạn vừa xem thông tin về ngày 16 tháng 5 năm 2023 dương lịch. Từ đó giúp bạn biết được ngày này tốt xấu ra sao và nên kiêng kỵ điều gì? Nhằm giúp bạn lên kế hoạch thực hiện công việc của mình được hợp lí.
Lịch Âm Ngày 16 Tháng 3 Năm 2023
Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Ngày : mậu ngọ
– Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” – Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại
Tên ngày : Tâm nguyệt Hồ – Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ
Nên làm : Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp
Ngoại lệ : – Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. – Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc
Xuất hành hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Lịch Âm Ngày 16 Tháng 6 Năm 2023
Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngày : canh dần
– Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” – Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
Ngày : Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này Cầu tài toại ý vui vầy Bình an vô sự gặp thầy, gặp quenTên ngày : Thất hỏa Trư – Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
Nên làm : Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.
Kiêng cữ : Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.
– Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
– Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’. Xuất hành hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Cập nhật thông tin chi tiết về Lịch Âm Ngày 16 Tháng 5 Năm 2023 trên website Gdcn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!