Bạn đang xem bài viết Ngày Tốt Đầu Năm Tết Tân Sửu 2022 Xuất Hành Khai Trương Thuận Lợi – Phú Mỹ Express được cập nhật mới nhất trên website Gdcn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Có nên xem ngày tốt xuất hành khai trương dịp Tết Tân Sửu 2021
Không chỉ trong thế giới tâm linh mà ngay cả phong thủy khoa học, ngày tốt hay xấu cũng sẽ ảnh hưởng ít nhiều đến sự kiện mà chúng ta có ý định thực hiện. “Đầu xuôi đuôi lọt”, nếu chọn được ngày giờ hoàng đạo, phù hợp với công việc thì mọi chuyện tiến hành đều rất suôn sẻ, thuận lợi, tâm lý người thực hiện cũng cảm thấy yên tâm rất nhiều.
Ngược lại, rất nhiều trường hợp thực tế cho thấy, nếu chủ quan chọn phải ngày xấu, ngày tam nương, ngày sát chủ, ngày đai hung… thì công việc dễ bị đổ bể, xảy ra những sự cố không mong muốn, thậm chí không lường trước được.
Chính vì thế, ông cha ta từ xưa đã có thói quen xem ngày hoàng đạo trước khi bắt tay vào làm những công việc trong đại như chuyển nhà, xây nhà, khai trương, xuất hành, chôn cất… với hi vọng mọi việc tiến triển thuận lợi như dự kiến.
Tết đến Xuân về, theo phong tục truyền thống của người Việt Nam, không chỉ chọn người xông đất đầu năm, việc chọn ngày giờ xuất hành, đi chơi, du xuân trong năm mới; chọn ngày đẹp, giờ hoàng đạo để khai trương cũng rất quan trọng bởi điều này sẽ giúp gia chủ cả năm may mắn, đón nhận tài lộc, làm ăn thuận buồn xuôi gió.
Chi tiết các ngày Tốt Xấu trong dịp Tết Tân Sửu 2021
Mùng 1 Tết Tân Sửu (12/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Ngày: Tân Mão, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Trừ
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ.
Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng.
Không nên: Đào giếng, đánh cá.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h – 3h, 13h – 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h – 5h, 15h – 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h – 7h, 17h – 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h – 9h, 19h – 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h – 11h, 21h – 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Mùng 2 Tết Tân Sửu (13/2/2021 dương lịch): Tốt
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ.
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Không nên: San đường, đánh cá, trồng trọt.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h – 3h, 13h – 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h – 5h, 15h – 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h – 7h, 17h – 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h – 9h, 19h – 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h – 11h, 21h – 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Mùng 3 Tết Tân Sửu (14/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang.
Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư.
Việc nên – Không nên làm
Nên: San đường, sửa nhà, sửa kho.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
1h – 3h, 13h – 15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
3h – 5h, 15h – 17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h – 7h, 17h – 19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
7h – 9h, 19h – 21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
9h – 11h, 21h – 23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Mùng 4 Tết Tân Sửu (15/2/2021 dương lịch): Rất Tốt
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Định
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ.
Sao xấu: Tử khí, Phục nhật, Bạch hổ.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
1h – 3h, 13h – 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h – 5h, 15h – 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
5h – 7h, 17h – 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
7h – 9h, 19h – 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
9h – 11h, 21h – 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Mùng 5 Tết Tân Sửu (16/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Kính an, Ngọc đường.
Sao xấu: Tiểu hao, Ngũ mộ.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường.
Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h – 3h, 13h – 15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
3h – 5h, 15h – 17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
5h – 7h, 17h – 19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
7h – 9h, 19h – 21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
9h – 11h, 21h – 23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Mùng 6 Tết Tân Sửu (17/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Bính Thân, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ.
Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Ngũ ly, Thiên lao.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
1h – 3h, 13h – 15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
3h – 5h, 15h – 17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
5h – 7h, 17h – 19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
7h – 9h, 19h – 21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
9h – 11h, 21h – 23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Mùng 7 Tết Tân Sửu (18/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Nguy
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ.
Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ, đánh cá. Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h – 3h, 13h – 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h – 5h, 15h – 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h – 7h, 17h – 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h – 9h, 19h – 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h – 11h, 21h – 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Mùng 8 Tết Tân Sửu (19/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh.
Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h – 3h, 13h – 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h – 5h, 15h – 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h – 7h, 17h – 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h – 9h, 19h – 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h – 11h, 21h – 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Mùng 9 Tết Tân Sửu (20/2/2021 dương lịch): Rất Tốt
Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm.
Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đánh cá, trồng trọt.
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
1h – 3h, 13h – 15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
3h – 5h, 15h – 17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h – 7h, 17h – 19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
7h – 9h, 19h – 21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
9h – 11h, 21h – 23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Mùng 10 Tết Tân Sửu (21/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Ngày: Canh Tý, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Thanh long, Minh phệ.
Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Địa nang.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài.
Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
1h – 3h, 13h – 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h – 5h, 15h – 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
5h – 7h, 17h – 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
7h – 9h, 19h – 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
9h – 11h, 21h – 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Ngày tốt khai trương đầu năm Tết Tân Sửu 2021 theo 12 con giáp
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tý
Ngày tốt đẹp nhất để khai trương trong Tháng Giêng Tết Tân Sửu năm 2021 cho những người tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý. Ngày chuẩn để gia chủ tuổi Tý lựa chọn mở cửa hàng công ty đầu năm làm ăn được phát đạt may mắn.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tý
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Sửu
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Sửu
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dần
Danh sách các ngày tốt để gia chủ tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần tiến hành mở hàng khai trương trong tháng Giêng Tân Sửu 2021 này.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dần
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mão
Đây là danh sách ngày hợp nhất với gia chủ tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão để tiến hành khai trương cửa hàng, công ty, quán xá trong tháng Giêng Tân Sửu năm 2021.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mão
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thìn
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thìn
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tỵ
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tỵ
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Ngọ
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Ngọ
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mùi
Gia chủ tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi hãy chọn các ngày tốt đầu năm Tết Tân Sửu 2021 để tiến hành mở hàng khai trương buôn bán được thuận lợi may mắn.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mùi
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thân
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thân
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dậu
Gia chủ tuổi Dậu gồm các tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu muốn khai trương mở hàng đầu năm Tân Sửu 2021 thì hãy kéo xuống dưới để biết được ngày đẹp nhất với tuổi mình.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dậu
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tuất
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tuất
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Hợi
Khi gia chủ tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi muốn khai trương làm ăn buôn bán đầu năm Tân Sửu 2021 thì đừng quên chọn các ngày tốt sau đây.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Hợi
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Việc xem ngày tốt đầu năm Tân Sửu 2021 không chỉ có ý nghĩa tâm linh và còn là một trong những yếu tố phong thủy quan trọng, giúp gia chủ chọn được ngày giờ hoàng đạo triển khai công việc suôn sẻ và thuận lợi. Đầu năm vạn sự hanh thông thì hứa hẹn cả năm bình an, may mắn!
5
/
5
(
1
bình chọn
)
Xem Ngày Tốt Xuất Hành Khai Trương Đầu Năm Tết Canh Tý 2022
Mỗi độ xuân về, người Việt lại chọn ngày tốt đầu năm để xuất hành thuận lợi, khai trương với hi vọng mang lại nhiều may mắn, làm ăn thuận buồm xuôi gió. Theo duy tâm từ người xưa, nếu xuất hành hay làm việc lớn phạm ngày xấu có thể mang đến những điều xui xẻo không như mình mong muốn, thậm chí không lường trước được.
Vì vậy Phú Mỹ Express có sưu tầm và tổng hợp những ngày hoàng đạo trong dịp Tết Canh Tý 2020 phù hợp xuất hành, khai trương, đi chùa, đi chơi… Mời các bạn tham khảo.
Bảng tổng quát ngày Tốt đầu năm 2020
Chi tiết các ngày tốt trong Tết Canh Tý 2020
Mùng 1 Tết (25/1/2020 dương lịch): Tốt
Chú ý: Quan niệm xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết là thời điểm đất trời giao thoa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đại cát đại lợi.
Vì thế, muốn cầu tài lộc, tình duyên hay đi lễ chùa, xuất hành thì có thể chọn ngay thời điểm lúc Giao thừa. Tuy nhiên, với các tuổi Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị và Quý Hợi xung với ngày, nên hạn chế xuất hành.
Mùng 2 Tết (26/1/2020 dương lịch): Tốt
Chú ý: Tuổi Canh Tuất, Bính Tuất xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Đặc biệt lưu ý với việc mở hàng, khai trương: Riêng ngày mùng 2 Tết Nguyên Đán 2020 chỉ tốt cho các nhóm tuổi Tý, Thìn và Thân (Những người sinh năm 1992, 1980, 1996, 1984, 1972, 1960, 2000, 1968, 1988, 1976, 1964…)
Những tuổi khác không nên chọn ngày này để khai trương cầu tài lộc.
Mùng 3 Tết (27/1/2020 dương lịch): Xấu
Mùng 4 (28/1/2020 dương lịch): Tốt
Chú ý: Các tuổi xung ngày gồm Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần nên hạn chế đi xa hoặc làm việc lớn như khai trương, mở hàng lấy lộc đầu năm.
Mùng 5 (29/1/2020 dương lịch): Tốt
Chú ý: Theo quan niệm dân gian, đây là ngày Nguyệt Kỵ, là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng. Đối với các tuổi xung ngày gồm Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão, nên hạn chế xuất hành xa hay tiến hành việc quan trọng.
Mùng 6 (30/1/2020 dương lịch): Tốt
Chú ý: Các tuổi Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân xung với ngày, nên hạn chế đi xa hay tiến hành việc quan trọng.
Mùng 7 (31/1/2020 dương lịch): Xấu
Chú ý: Các tuổi xung với ngày gồm Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu nên hạn chế xuất hành xa hay tiến hành các việc hệ trọng.
Mùng 8 (1/2/2020 dương lịch): Tốt
Chú ý: Các tuổi Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất xung với ngày. Vì thế, hạn chế tiến hành việc quan trọng, tránh rủi ro.
Mùng 9 (2/2/2020 dương lịch): Bình thường
Chú ý: Các tuổi xung ngày gồm Quý Tị, Tân Tị, Tân Hợi, nên hạn chế đi xa và tiến hành việc quan trọng.
Mùng 10 (3/2/2020 dương lịch): Tốt
Chú ý: Các tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ xung với ngày. Vì thế, không nên tiến hành việc hệ trọng, đồng thời hạn chế xuất hành xa để tránh gặp xui xẻo.
Ngày 10 tháng Giêng hàng năm được coi là ngày Vía Thần Tài. Trong ngày này, nhiều người, đặc biệt các hộ kinh doanh, buôn bán có tục mua vàng để cả năm gặp may mắn, tài lộc vượng phát.
Việc xem ngày tốt đầu năm 2020 nhằm mục đích chính là chọn ra thời điểm tiến hành mọi việc được suôn sẻ, thuận lợi. Có câu “Đầu xuôi đuôi lọt”, đầu năm vạn sự hanh thông thì hứa hẹn cả năm bình an, may mắn!
Ngày Mùng 6, 7 Tết 2022 Có Tốt Không, Có Nên Xuất Hành?
Ngày mùng 6, 7 tết 2021 có tốt không?
Để thuận tiện hơn chúng tôi xin cung cấp thông tin ngày tốt, giờ tốt, hướng tốt của từng tháng trong năm 2021. Từ đó bạn có thể biết được ngày mùng 6,7 có tốt không cũng như các tháng khác trong năm. Cụ thể:
Ngày mùng 1 tết (25/1/2021):
Ngày này khá tốt, tốt cho xuất hành và lễ chùa. Giờ tốt gồm những giờ Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu. Và hướng tốt gồm hướng đông cầu Tài thần, hướng Nam gặp Hỷ Thần.
Ngày mùng 2 tết (26/1/2021):
Ngày mùng 2 này cũng khá tốt, tốt cho xuất hành, lễ chùa và nếu khai trương thì hợp với những người tuổi Thân, Tý, Thìn. Về giờ tốt thì có Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi. Còn hướng tốt thì đi về hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần, đi về hướng Bắc gặp Tài Thần.
Ngày mùng 4 tết (28/01/2021):
Đây là ngày tốt, tốt cho xuất hành, khai trương và cả lễ chùa. Giờ tốt là giờ Mão, Ngọ, Thân, Dậu. Về hướng thì nên chọn hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần, hướng Tây Nam gặp Tài Thần.
Ngày mùng 5 tết (29/01/2021):
Ngày này cũng tốt, vừa tốt cho xuất hàng, lễ chùa mà còn có cả khai trương. Những giờ Dần, Mão, Tị, Thân, Tuất, Hợi là những giờ tốt. Còn về hướng tốt thì có hướng Tây Nam tốt cho cả tình duyên và tài lộc.
Ngày mùng 6 tết (30/1/2021):
Ngày mùng 6 cũng là ngày tốt, tốt cho cả xuất hành, khai trương và cả lễ chùa. Giờ tốt là những giờ như Thìn, Tị, Mùi, Tuất. Và có những hướng tốt, xuất hành hướng Tây sẽ tốt cho tài lộc, công danh; xuất hành hướng Nam sẽ tốt cho đường tình duyên.
Ngày mùng 7 tết (31/01/2021):
Ngày này không tốt cho lắm, nếu muốn xuất hành, cưới hỏi hoặc khai trương thì không nên còn lễ chùa thì khá tốt. Và ngày mùng 7 này tuổi kỵ là những tuổi như Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
Ngày mùng 8 tết (1/2/2021):
Mùng 8 là ngày tốt, tốt cho xuất hành, khai trương và cả lễ chùa. Giờ tốt là những giờ như Dần, Thìn, Tị, Thân, Dậu, Hợi. Và hướng tốt là đi về hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần, hướng Đông Nam gặp Tài Thần.
Ngày mùng 9 tết (2/2/2021)
Ngày này bình thường, tốt cho xuất hành và lễ chùa. Giờ tốt là những giờ như Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi. Và hướng tốt đi về hướng Tây Bắc gặp Hỷ Thần, hướng Đông Nam được Tài Thần chiếu cố.
Ngày mùng 10 tết (3/2/2021):
Ngày này tốt, tốt cho xuất hành, khai trương và lễ chùa. Giờ tốt là những giờ như Mão, Ngọ, Thân, Dậu. Và hướng tốt là cầu tài lộc đi về hướng Đông, cầu tình duyên xuất hành hướng Tây Nam.
Những điều nên và không nên làm ngày tết?
Những điều không nên làm
Kiêng quét nhà ngày tết: Ông bà ta quan niệm quét nhà sẽ quét lộc của năm mới đi nên ngày mùng 1 tết thường kiêng quét nhà. Thậm chí nhiều nơi còn kiêng cả 3 ngày tết nhưng thực tế chỉ cần kiêng 1 ngày là đủ.
Kiêng cắt tóc, cắt móng tay, móng chân: Quan niệm từ xa xưa nếu cắt một phần của cơ thể vào ngày đầu năm mới sẽ khiến mọi thứ không còn được trọn vẹn, mất đi sự may mắn.
Kiêng ăn thực phẩm giải đen, nặng mùi: Do quan niệm chưa đen mà đã ăn đồ giải đen chẳng khác gì mặc định là mình sẽ bị đen. Bởi vậy người Việt vào ngày tết thường kiêng ăn mực, thịt chó, thịt vịt, thịt ngan và mắm tôm nặng mùi nên cũng kiêng cử. Một số vùng kiêng ăn cá chép, cá mè, nếu ăn cá thì kiêng lật cá vì sợ rằng việc kinh doanh không thuận lợi, đi xe thì bị lật xe.
Kiêng cho lửa cho nước: Lửa tượng trưng cho sự may mắn, nước tượng trưng cho tài lộc. Bởi vậy ngày đầu năm người ta rất kỵ cho lửa và nước vì quan niệm rằng sẽ mất đi tài lộc và sự may mắn của bản thân.
Không chúc tết sáng sớm mùng một: Vì như vậy để cho gia đình chủ nghỉ ngời đủ giấc vì đã thức đón giao thừa. Không nên chúc tết sớm khiến gia chủ mất đi giấc ngủ.
Kiêng mở tủ quần áo mùng một: Tủ quần áo là nơi cất chứa tài lộc nên người Việt quan niệm rằng không nên mở tủ vì sẽ khiến thất thoát tài lộc và vận may. Thay vào đó hãy treo sẵn quần áo dự định sẽ mặc vào ngày mùng 1.
Đầu năm mua muối: Theo quan niệm từ xưa thì đầu năm nên mua muối để cả năm có cuộc sống đậm đà, đủ vị. Muối còn tượng trưng cho sự giàu sang, phú quý, no đủ nên có ý nghĩa khá tốt.
Đi lễ đầu năm: Đầu năm nên đi lễ để có sự an yên trong tâm tưởng, cầu mong cho cả năm được nhẹ nhàng thoải mái, nhiều may mắn hơn.
Mặc đồ mới vào mùng 1: Khi mặc quần áo mới tượng trưng cho sự mới mẻ, tươi vui nhằm mục đích mong cho năm mới công việc được phát triển tốt hơn.
Hái lộc đầu năm: Hái lộc là quan niệm mong có sự đâm chồi sinh sôi nảy nở trong công việc cả năm nên nhiều người cũng thực hiện vào ngày mùng 1 này.
Thiện nguyện: Làm những điều giúp đỡ người khác khiến bản thân hoan hỉ, hòa thuận hiếu tình trong gia đình mọi người đều được vui vẻ, an yên.
Vì Sao Mùng 4 Tết Kỷ Hợi 2022 Là Ngày Tốt Nhất Để Khai Trương, Mở Hàng?
Xem, chọn ngày xuất hành, khai trương mở hàng đầu năm là việc được nhiều người quan tâm. Năm nay, mùng 4 Tết Kỷ Hợi được coi là một trong những ngày tốt nhất để xuất hành, khai trương mở hàng.
Ngày mùng 4 Tết Kỷ Hợi năm nay là ngày Bính Tý rơi vào thứ 6 ngày 8.2.2019. Theo các chuyên gia phong thủy ứng dụng, đây là ngày Thanh long – Hoàng đạo, ngày tốt nhất trong dịp Tết Kỷ Hợi, có lợi cho việc tiến tới, làm việc gì cũng thành, cầu gì được đó.
Đây cũng là ngày Trực Khai, mà “Khai” nghĩa là mở cửa. Vì vậy, ngày này nên tổ chức những công việc mới, có tính mở đầu như kết hôn, bắt đầu kinh doanh hay khai trương, mở hàng, xuất hành đều tốt.
Ngày mùng 4 Tết Kỷ Hợi được coi là ngày tốt để khai trương, mở hàng, xuất hành đầu năm. IT
Chuyên gia phong thủy Phạm Cương cho hay, việc mở cửa hàng, khai xuân làm việc cho công ty cũng nên chọn ngày tốt để “đầu xuôi đuôi lọt” may mắn trong cả năm.
“Trong 10 ngày đầu năm mới, các ngày tốt nhất để mở hàng, khai xuân làm việc là ngày mùng 4 hoặc ngày mùng 10 tháng Giêng“, chuyên gia phong thủy Phạm Cương nói.
Đồng quan điểm, chuyên gia nghiên cứu tâm linh Tâm Thiên (Hà Nội) cho rằng, nếu xét trong 10 ngày đầu năm mới, các ngày tốt nhất để mở hàng, khai xuân làm việc là ngày mùng 4 hoặc ngày mùng 10 tháng Giêng.
Trong ngày này, giờ tốt để khai trương, xuất hành là từ 5-7h, từ 11-13h, từ 15-17h.
Hướng tốt: Muốn cầu tình duyên, đi về hướng Tây Nam. Muốn cầu công danh tài lộc, xuất hành về hướng Đông.
Lưu ý, các tuổi xung ngày gồm Mậu Ngọ và Canh Ngọ. Vì thế, những tuổi này nên hạn chế đi xa hoặc làm việc lớn.
* Bài viết xuất hành, khai trương, mở hàng ngày mùng 4 Tết Kỷ Hợi 2019 mang tính chất tham khảo.
Cập nhật thông tin chi tiết về Ngày Tốt Đầu Năm Tết Tân Sửu 2022 Xuất Hành Khai Trương Thuận Lợi – Phú Mỹ Express trên website Gdcn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!