Xem lịch âm ngày 23/5/2020 (Thứ bảy), lịch vạn niên ngày 23/5/2020. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,… trong ngày 23/5/2020.
Lịch âm Ngày 23 tháng 5 năm 2020
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 23/5/2020
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 23/5/2020 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 23/5/2020
XEM GIỜ TỐT – XẤU
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
XEM TUỔI XUNG – HỢP
Tuổi xung khắc: Tuổi Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn xung khắc với ngày 23/5/2020.
XEM TRỰC
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu
Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
XEM SAO TỐT XẤU
Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Kính an, Ngũ hợp, Minh phệ.
Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Thổ phù, Phục nhật, Thiên lao.
Nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
– Vị thổ Trĩ – Ô Thành: Tốt. ( Kiết Tú ) Tướng tinh con chim trĩ , củ trị ngày thứ 7– Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.– Kiêng cữ: Đi thuyền.– Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ). ********** Vị tinh tạo tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai táng tiến lâm quan lộc vị, Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý, Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng thử môn đình sinh cát khánh, Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
Xem danh sách các ngày tốt xấu sắp tới
Xem ngày tốt xấu 12 tháng năm 2021