Xu Hướng 3/2023 # Xem Ngày Tốt Xấu Trong Tháng, Chọn Ngày Tốt Công Việc Thuận Buồm Xuôi Gió. # Top 8 View | Gdcn.edu.vn

Xu Hướng 3/2023 # Xem Ngày Tốt Xấu Trong Tháng, Chọn Ngày Tốt Công Việc Thuận Buồm Xuôi Gió. # Top 8 View

Bạn đang xem bài viết Xem Ngày Tốt Xấu Trong Tháng, Chọn Ngày Tốt Công Việc Thuận Buồm Xuôi Gió. được cập nhật mới nhất trên website Gdcn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.

Ngày tốt xấu trong tháng 8 năm 2021

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Hoàng đạo

Chủ nhật, ngày Tân Tỵ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspSửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspKhởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

Không nên:&nbspCưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

Phạm phải ngày : Nguyệt kị, Kim thần thất sát

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Hắc đạo

Thứ hai, ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).

Nên:&nbspTạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

Không nên:&nbspChôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

Phạm phải ngày : Thụ tử

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Hắc đạo

Thứ ba, ngày Quý Mùi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspDần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspChôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên:&nbspKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Hoàng đạo

Thứ tư, ngày Giáp Thân, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).

Nên:&nbspKhông có việc chi hạp với Sao Liễu.

Không nên:&nbspKhởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày Ất Dậu, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).

Nên:&nbspXây dựng phòng mới.

Không nên:&nbspChôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.

Phạm phải ngày : Tam nương

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Hoàng đạo

Thứ sáu, ngày Bính Tuất, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspDần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspKhởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.

Không nên:&nbspSửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước

Phạm phải ngày : Sát chủ âm

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 6

Ngày Hoàng đạo

Thứ bảy, ngày Đinh Hợi, tháng Ất Mùi, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspSửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspCắt áo sẽ được tiền tài.

Không nên:&nbspChôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi.

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hoàng đạo

Chủ nhật, ngày Mậu Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).

Nên:&nbspKhởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

Không nên:&nbspĐi thuyền.

Phạm phải ngày : Dương công lụy

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hoàng đạo

Thứ hai, ngày Kỷ Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspDần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspĐỗ đạt, hôn nhân thành tựu.tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.

Không nên:&nbspchôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.

Phạm phải ngày : Thụ tử, Sát chủ âm, Sát chủ dương

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hắc đạo

Thứ ba, ngày Canh Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).

Nên:&nbspcắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Không nên:&nbspChôn cất bị Trùng tang. Cưới gã e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.

Phạm phải ngày : Tam nương, Trùng tang

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hắc đạo

Thứ tư, ngày Tân Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).

Nên:&nbspSao Đê Đại Hung, không cò việc chi hạp với nó.

Không nên:&nbspKhởi công xây dựng, chôn cất, cưới gã, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hoàng đạo

Thứ năm, ngày Nhâm Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspDần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspKhởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên:&nbspSao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

Phạm phải ngày : Nguyệt kị, Kim thần thất sát

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hoàng đạo

Thứ sáu, ngày Quý Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspSửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspTạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.

Không nên:&nbspKhởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hắc đạo

Thứ bảy, ngày Giáp Ngọ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).

Nên:&nbspMọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.

Không nên:&nbspĐóng giường, lót giường, đi thuyền.

Phạm phải ngày : Tam nương, Trùng phục

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hoàng đạo

Chủ nhật, ngày Ất Mùi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspDần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspKhởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh…)

Không nên:&nbspĐóng giường, lót giường, đi thuyền.

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hắc đạo

Thứ hai, ngày Bính Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).

Nên:&nbspKhởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Không nên:&nbspRất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hắc đạo

Thứ ba, ngày Đinh Dậu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).

Nên:&nbspĐi thuyền, cắt may áo mão.

Không nên:&nbspKhởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hoàng đạo

Thứ tư, ngày Mậu Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspDần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspKết màn, may áo.

Không nên:&nbspKhởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspSửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspHư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư.

Không nên:&nbspKhởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch.

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hoàng đạo

Thứ sáu, ngày Canh Tý, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).

Nên:&nbspChôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

Không nên:&nbspDựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

Phạm phải ngày : Tam nương, Trùng tang

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hoàng đạo

Thứ bảy, ngày Tân Sửu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspDần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspKhởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

Không nên:&nbspSao Thất Đại Kiết không có việc chi phải cữ.

Phạm phải ngày : Nguyệt kị, Thụ tử, Sát chủ âm, Sát chủ dương

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hắc đạo

Chủ nhật, ngày Nhâm Dần, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).

Nên:&nbspKhởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

Không nên:&nbspSao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hắc đạo

Thứ hai, ngày Quý Mão, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).

Nên:&nbspTạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

Không nên:&nbspChôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hoàng đạo

Thứ ba, ngày Giáp Thìn, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspDần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspKhởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.

Không nên:&nbspĐóng giường, lót giường, đi đường thủy.

Phạm phải ngày : Trùng phục, Kim thần thất sát

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hoàng đạo

Thứ tư, ngày Ất Tỵ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspSửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspKhởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

Không nên:&nbspĐi thuyền.

Phạm phải ngày : Tam nương, Kim thần thất sát

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hắc đạo

Thứ năm, ngày Bính Ngọ, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h).

Nên:&nbspXây dựng, tạo tác.

Không nên:&nbspChôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gã, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hoàng đạo

Thứ sáu, ngày Đinh Mùi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspDần(3h-5h), Mão(5h-7h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspKhởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

Không nên:&nbspĐi thuyền

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hắc đạo

Thứ bảy, ngày Mậu Thân, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h).

Nên:&nbspKhông có sự việc chi hợp với Sao Chủy.

Không nên:&nbspKhởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hắc đạo

Chủ nhật, ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspTí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h).

Nên:&nbspKhởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

Không nên:&nbspCưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

Phạm phải ngày : Tam nương

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hoàng đạo

Thứ hai, ngày Canh Tuất, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspDần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspTạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

Không nên:&nbspChôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

Phạm phải ngày : Nguyệt kị, Trùng tang

Lịch dương

Tháng 8

Lịch âm

Tháng 7

Ngày Hắc đạo

Thứ ba, ngày Tân Hợi, tháng Bính Thân, năm Tân Sửu

Giờ tốt trong ngày :&nbspSửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h).

Nên:&nbspChôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

Không nên:&nbspKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

Xem Lịch Vạn Sự Để Biết Ngày Âm Dương, Tốt Xấu Trong Tháng

là loại lịch được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Cho biết thông tin về ngày âm dương, ngày tốt xấu, hợp tuổi, v.v. Thay vì phải mua lịch bên ngoài. Bạn có thể sử dụng công cụ xem online để tra cứu và có được kết quả nhanh chóng, chính xác.

Lịch vạn niên là gì?

Lịch vạn niên có nguồn gốc từ Trung Quốc. Thông dụng ở nước ta từ triều Nguyễn. Lịch được hình thành dựa trên thuyết Ngũ hành, Cửu cung, Thập can, v.v. Nội dung lịch được soạn theo chu kỳ năm tháng ngày giờ can chi. Một vòng lịch là 60 năm. Lịch còn có nhiều tên khác nhau như: Hiệp ký lịch, Ngọc hạp, v.v.

Ý nghĩa của lịch vạn niên

Lịch vạn niên cho ta rất nhiều thông tin hữu dụng như âm lịch hôm nay bao nhiêu, giờ tốt, hướng tốt, v.v. Từ đó có thể lên kế hoạch cẩn thận. Mọi việc được thuận lợi, suôn sẻ. Tránh những điều không may làm gián đoạn, bất lợi cho công việc.

Xem ngày âm dương

Người phương Đông sử dụng hai loại lịch là lịch âm và dương. Cả 2 đều có vai trò quan trọng trong cuộc sống. Tuy nhiên, do việc dùng song song nên đôi khi không thể nhớ rõ hôm nay ngày bao nhiêu. Khi đó, lịch vạn niên sẽ giúp quy đổi ngày âm dương cho bạn.

Tra lịch âm dương sẽ giúp bạn có những sắp xếp phù hợp cho công việc. Xây dựng kế hoạch hợp lý để công việc được trôi chảy. Không gặp phải khó khăn bất trắc.

Xem ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo

Trong một tháng sẽ có cả ngày hoàng đạo và hắc đạo. Đối với những công việc quan trọng, người ta thường phải xem xét cẩn thận ngày giờ tốt để tiến hành. Với mục đích cho công việc được thuận buồm xuôi gió. Đồng thời tránh đi những ngày xấu, gây ảnh hưởng không tốt đến công việc.

Để có đầy đủ thông tin về ngày thì cần sử dụng lịch vạn niên. Tra cứu online sẽ cho bạn kết quả nhanh chóng và tiện lợi. Bên cạnh đó, công cụ sẽ rất hữu ích cho bạn khi lên kế hoạch công việc.

Từ khóa : âm lịch hôm nay bao nhiêu, đổi ngày âm sang dương, hôm nay là ngày bao nhiêu, hôm nay là ngày bao nhiêu âm, hôm nay là ngày gì, hôm nay ngày bao nhiêu, hôm nay ngày mấy, hôm nay ngày mấy âm, hôm nay thứ mấy, lịch âm dương, lịch hôm nay, lịch vạn niên, lịch vạn niên hôm nay, lịch vạn sự, ngày âm hôm nay, ngày âm lịch, ngày hôm nay tốt hay xấu, tra lịch âm dương, xem lịch âm dương, xem lịch vạn niên, xem lịch vạn sự, xem ngày tốt xấu hôm nay.

Xem Ngày 16 Tháng 9 Năm 2022 Tốt Hay Xấu?

Chi tiết lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2020

Khi tra cứu ngày 16 tháng 9 năm 2020 dương lịch, bạn sẽ có được thông tin chi tiết về ngày. Bao gồm giờ tốt xấu, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, tuổi xung khắc, việc nên và không nên làm. Từ đó lựa chọn tiến hành công việc phù hợp. Nhằm mang lại sự thuận lợi, hanh thông và tránh đi những điều không may mắn.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/9/2020

Tuổi xung khắc ngày 16/9/2020

Tuổi xung khắc với ngày

Bính Thìn – Giáp Thìn – Bính Thân – Bính Dần

Tuổi xung khắc với tháng

Mậu Dần – Bính Dần – Canh Ngọ – Canh Tý

Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn

Nên làm

Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Kiêng cự

Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Sâm

Việc nên làm

Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.

Việc kiêng cự

Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

Ngày ngoại lệ

Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.

Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 16/9/2020

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 16/9/2020

Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

Xem Ngày 19 Tháng 7 Năm 2022 Tốt Hay Xấu?

Chi tiết lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2019

Khi tra cứu ngày 19 tháng 7 năm 2019 dương lịch, bạn sẽ có được thông tin chi tiết về ngày. Bao gồm giờ tốt xấu, sao chiếu mệnh, hướng xuất hành, tuổi xung khắc, việc nên và không nên làm. Từ đó lựa chọn tiến hành công việc phù hợp. Nhằm mang lại sự thuận lợi, hanh thông và tránh đi những điều không may mắn.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 19/7/2019

Tuổi xung khắc ngày 19/7/2019

Tuổi xung khắc với ngày

Kỷ Hợi – Quý Hợi – Quý Sửu – Quý Mùi

Tuổi xung khắc với tháng

Quý sửu – Đinh Sửu – Ất Dậu – Ất Mão

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm

Xuất hành, đi thuyền, khởi tạo, động thổ, ban nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ nuôi tằm, mở thông hào rảnh, cấu thầy chữa bệnh, hốt thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm chuồng gà ngỗng vịt, bó cây để chiết nhánh.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Lâu

Việc nên làm

Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.

Việc kiêng cự

Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

Ngày ngoại lệ

Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi, Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt, Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một : rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.

Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 19/7/2019

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 19/7/2019

Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Cập nhật thông tin chi tiết về Xem Ngày Tốt Xấu Trong Tháng, Chọn Ngày Tốt Công Việc Thuận Buồm Xuôi Gió. trên website Gdcn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!